Chúng ta tạm xem câu sau:
忍大師一見,默而識之。
Phân tích ngữ pháp
忍 nhẫn:
[từ loại] danh từ riêng
[ngữ pháp] định ngữ cho danh từ Đại sư.
大師 đại sư:
[từ loại] danh từ chung
[ngữ pháp] từ trung tâm làm chủ ngữ trong câu.
一 nhất:
[từ loại] số từ
[ngữ pháp] phó từ cho động từ kiến.
見 kiến: thấy
[từ loại] động từ
[ngữ pháp] vị ngữ trong câu
一見 nhất kiến = vừa thấy
忍大師一見, = nhẫn đại sư nhất kiến = Đại sư Nhẫn vừa thấy,
默 mặc: giữ lặng yên
[từ loại] động từ
[ngữ pháp] từ tổ liên hợp (默而識) Từ tổ liên hợp có tính chất của động từ
而 nhi: mà
[từ loại] liên từ, Biểu thị quan hệ tiếp nối, để nói những việc kế tiếp nhau.
chỉ có tác dụng liên kết biểu thị mối quan hệ ngữ pháp.
識 thức: biết
[từ loại] động từ
[ngữ pháp] từ tổ liên hợp (默而識)
之 chi:
[từ loại] đại từ
[ngữ pháp] tân ngữ cho từ tổ liên hợp 默而識
默而識之。mặc nhi thức chi = Im lặng mà biết đó.
Mời các bạn tải quyển Tóm lược ngữ pháp về xem trước để tiện theo dõi.